STT | Huyện/Thị xã/Thành phố | Xã/Phường/Thị trấn | Vết lũ | Chiều cao vết lũ (m) - tính từ mặt đất tự nhiên | Năm ghi nhận |
1
|
Huyện Tư Nghĩa
|
Xã Nghĩa Phương
|
Trụ sở thôn Năng Tây III, xã Nghĩa Phương
|
1,66
|
2013
|
2
|
Huyện Nghĩa Hành
|
Xã Hành Phước
|
Trụ sở thôn Đề An
|
1,65
|
2013
|
3
|
Huyện Nghĩa Hành
|
Thị trấn Chợ Chùa
|
Trụ sở TDP Phú Vinh Tây
|
1,65
|
2013
|
4
|
Huyện Mộ Đức
|
Xã Đức Hiệp
|
Cổng chào KDC thôn Chú Tượng
|
1,65
|
2013
|
5
|
Huyện Sơn Hà
|
Xã Sơn Giang
|
Trường Tiểu học thôn Làng Rê
|
1,65
|
2013
|
6
|
Thành phố Quảng Ngãi
|
Xã Tịnh Hoà
|
Cổng chào văn hóa thôn Minh Quang
|
1,65
|
2013
|
7
|
Thành phố Quảng Ngãi
|
Xã Tịnh Hoà
|
Nhà bà Phạm Thị Đi, xóm Quang Tân, thôn Minh Quang
|
1,6
|
2013
|
8
|
Thành phố Quảng Ngãi
|
Xã Tịnh An
|
Trường Mẫu giáo thôn Tân Mỹ
|
1,6
|
2013
|
9
|
Huyện Bình Sơn
|
Xã Bình Minh
|
Nhà ông Nguyễn Văn Công, đội 10, thôn Mỹ Long
|
1,6
|
2013
|
10
|
Thị Xã Đức Phổ
|
Xã Phổ Thuận
|
Nhà riêng trong khu chùa 6x xã (Thầy Đó), đội 22, thôn Kim Giao, xã Phổ Thuận
|
1,6
|
2013
|
11
|
Thị Xã Đức Phổ
|
Xã Phổ Thuận
|
Hộ bà Huỳnh thị Bốn, vùng 5, xóm 22, xã Phổ Thuận
|
1,6
|
2013
|
12
|
Thị Xã Đức Phổ
|
Xã Phổ Ninh
|
Trường Mần non An Ninh, xã Phổ Ninh
|
1,6
|
2013
|
13
|
Huyện Mộ Đức
|
Thị trấn Mộ Đức
|
Hộ ông Nguyễn Văn Ân, TDP 2, KDC 5, TT Mộ Đức
|
1,6
|
2013
|
14
|
Huyện Nghĩa Hành
|
Xã Hành Đức
|
Trụ sở thôn Kỳ Thọ Nam 2, xã Hành Đức
|
1,6
|
2013
|
15
|
Huyện Sơn Tịnh
|
Xã Tịnh Đông
|
Nhà anh Huỳnh Xuân Nhị, xóm Vườn Đào, đội 10, thôn Đồng Nhơn Nam
|
1,58
|
2013
|
16
|
Thành phố Quảng Ngãi
|
Xã Tịnh Long
|
Nhà anh Tô Văn Trung, đội 7, thôn An Lộc
|
1,55
|
2013
|
17
|
Thành phố Quảng Ngãi
|
Xã Tịnh Long
|
Dinh đội 12, thôn An Đạo
|
1,55
|
2013
|
18
|
Huyện Tư Nghĩa
|
Xã Nghĩa Mỹ
|
Hộ ông Biện Tấn Năm, thôn Phú Mỹ, xã Nghĩa Mỹ
|
1,53
|
2013
|
19
|
Huyện Tư Nghĩa
|
Xã Nghĩa Mỹ
|
Hộ ông Nguyễn Lạc, thôn Mỹ Hòa, xã Nghĩa Mỹ
|
1,52
|
2013
|
20
|
Huyện Tư Nghĩa
|
Xã Nghĩa Kỳ
|
Cổng chào thôn Xuân Phổ Tây, xã Nghĩa Kỳ
|
1,52
|
2013
|