STT | Huyện/Thị xã/Thành phố | Xã/Phường/Thị trấn | Vết lũ | Chiều cao vết lũ (m) - tính từ mặt đất tự nhiên | Năm ghi nhận |
1
|
Thành phố Quảng Ngãi
|
Xã Nghĩa Dũng
|
Nhà sinh hoạt thôn 4, xã Nghĩa Dũng
|
1,15
|
2013
|
2
|
Huyện Nghĩa Hành
|
Xã Hành Thịnh
|
Trụ sở thôn Xuân Ba
|
1,15
|
2013
|
3
|
Huyện Nghĩa Hành
|
Xã Hành Trung
|
Trường tiểu học Hành Trung
|
1,15
|
2013
|
4
|
Huyện Sơn Tịnh
|
Xã Tịnh Minh
|
Cổng chào KDC văn hóa số 3, thôn Minh Trung
|
1,15
|
2013
|
5
|
Huyện Sơn Tịnh
|
Xã Tịnh Minh
|
Nhà ông Võ Tấn Minh, thôn Minh Khánh
|
1,15
|
2013
|
6
|
Huyện Sơn Tịnh
|
Xã Tịnh Phong
|
Trường mầm non thôn Thế Long
|
1,15
|
2013
|
7
|
Huyện Bình Sơn
|
Xã Bình Dương
|
Nhà ông Lê Thanh Sơn, thôn Mỹ Huệ 2
|
1,15
|
2013
|
8
|
Thành phố Quảng Ngãi
|
Xã Tịnh Ấn Đông
|
Nhà bà Đào Thị Tuấn, đội 2, thôn Hòa Bình
|
1,15
|
2013
|
9
|
Huyện Tư Nghĩa
|
Xã Nghĩa Hiệp
|
Hộ ông Chín Hê, thôn Năng Đông, xã Nghĩa Hiệp
|
1,12
|
2013
|
10
|
Huyện Mộ Đức
|
Xã Đức Phong
|
Trường Tiểu học Đức Phong
|
1,1
|
2013
|
11
|
Huyện Mộ Đức
|
Xã Đức Phong
|
Cổng chào KDC 18, thôn Châu Me, xã Đức Phong
|
1,1
|
2013
|
12
|
Huyện Bình Sơn
|
Xã Bình Minh
|
Nhà ông Nguyễn Đến, xóm Nhì Đông, thôn Tân Phước
|
1,1
|
2013
|
13
|
Huyện Bình Sơn
|
Xã Bình Minh
|
Nhà anh Cao Minh Trung, xóm Nhất Đông, thôn Tân Phước
|
1,1
|
2013
|
14
|
Huyện Tư Nghĩa
|
Xã Nghĩa Thương
|
Nhà văn hóa thôn La Hà 2, xã Nghĩa Thương
|
1,1
|
2013
|
15
|
Thành phố Quảng Ngãi
|
Xã Tịnh Ấn Đông
|
Nhà ông Vy Hồng Phong. Đội 10, thôn Độc Lập
|
1,1
|
2013
|
16
|
Thành phố Quảng Ngãi
|
Xã Tịnh Long
|
Nhà ông Nguyễn Văn Nghệ, đội 4, thôn Gia Hòa
|
1,1
|
2013
|
17
|
Huyện Bình Sơn
|
Xã Bình Phước
|
Nhà họp xóm 11, thôn Phú Long 2
|
1,1
|
2013
|
18
|
Thành phố Quảng Ngãi
|
Xã Nghĩa Hà
|
Hộ ông Nguyễn Duy Bốn, thôn Khánh Lạc, xã Nghĩa Hà
|
1,08
|
2013
|
19
|
Huyện Minh Long
|
Xã Long Hiệp
|
Hộ ông Lê Trung Minh, thôn 1, xã Long Hiệp
|
1,05
|
2013
|
20
|
Huyện Nghĩa Hành
|
Xã Hành Đức
|
Trụ sở thôn Phú Châu, xã Hành Đức
|
1,05
|
2013
|